It is also very important for other SSC Exams Like SSC MTS, SSC CHSL, SSC CPO etc.
It Contains SSC Mathematics Chapter Wise & Topic Wise Previous years Solved Papers with Detailed Explanation.
The Chapters are as given below :
(1) Number system (संख्या पद्धति)
(2) LCM and HCF (लघुत्तम और महत्तम समापवर्त्य)
(3) Simplification (सरलीकरण)
(4) Power, Indices and Surds (घातांक एवं करणी)
(5) Average (औसत)
(6) Ratio and Proportion (अनुपात एवं समानुपात)
(7) Percentage (प्रतिशत)
(8) Profit and Loss (लाभ और हानि)
(9) Discount (बट्टा)
(10) Simple Interest (साधारण ब्याज)
(11) Compound Interest (चक्रवृद्धि ब्याज)
(12) Work and time (काम और समय)
(13) Pipe and Cistern (पाईप एवं टंकी)
(14) Time and Distance (समय और दूरी)
(15) Boat and Stream (नाव और स्ट्रीम)
(16) Sequence and Series (अनुक्रम और श्रृंखला)
(17) Algebra (बीजगणित)
(18) Trigonometry (त्रिकोणमिति)
(19) Geometry (ज्यामिति)
(20) Mensuration (क्षेत्रमिति)
(21) Statistics & Data Interpretation (सांख्यिकी और डेटा व्याख्या)
(22) Miscellaneous (विविध)
Nó cũng rất quan trọng đối với các kỳ thi SSC khác như SSC MTS, SSC CHSL, SSC CPO, v.v.
Nó chứa SSC Toán học Chương Wise & Topic Wise Những năm trước giải quyết các bài báo với giải thích chi tiết.
Các chương như được đưa ra dưới đây:
(1) Hệ thống số (संख य)
(2) LCM và HCF (họa र महत तम पव पव पव)
(3) Đơn giản hóa (सरेीररण)
(4) Sức mạnh, chỉ số và sự ngạc nhiên (घातां B ररणी)
(5) Trung bình (औसत)
(6) Tỷ lệ và tỷ lệ (अनुपात एवं ानुपात)
(7) Tỷ lệ phần trăm (प तततत)
(8) Lợi nhuận và thua lỗ (hod ा र हारि)
(9) Giảm giá (बट ट))
(10) Sở thích đơn giản (साधारण यबय)
(11) Lãi suất gộp (चच््
(12) Công việc và thời gian (राम र समय)
(13) Ống và bể chứa nước (पाईप एवं B)
(14) Thời gian và khoảng cách (और दूरी)
(15) Thuyền và suối (राव र स टटीमीम
(16) Trình tự và sê-ri (अरु B ्
(17) Đại số (बीजगणि)
(18) Lượng giác (त ररररोणम)
(19) Hình học (ज य))
(20) Mensuration (B ष
(21) Giải thích dữ liệu và thống kê (सांख यीी र डेटा व ययययख)
(22) Linh tinh (ववव)